Lệnh tắt window
%ALLUSERSPROFlLE%: Mở tất cả các Profile
người dùng
%HomeDrive%: Mở ổ đĩa hệ thống
%UserProfile%: Mở Profile của bạn
%temp%: Mở thư mục chứa files tạm
%systemroot%: Mở thư mục Windows
Các lệnh phổ biến:
access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility
(Windows XP)
hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice
Manager
appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ
chương trình “Add/ Remove Programs”
control admintools: Các công cụ quản trị hệ
thống “ Administrative Tools”
wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động
“Automatic Updates”
calc: Máy tính
fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)
certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong
Windows “Certificate Manager”
charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt
“Character Map”
chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”
clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard
cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt
dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy
tính
compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer
Management
control panel: Cửa sổ Cotrol Panel
timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống
devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device
Manager
dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống
và pdíhiên bản DirectX Diagnostic
cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk
Cleanup”
dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk
Defragment”
diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk
Management”
diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng
control desktop: Các thuộc tính Desktop
desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị
control folders: Cài đặt thuộc tính Folders
control fonts: Quản lý Fonts
fonts: Quản lý Fonts
freecell: Chơi game “Free Cell Card”
joy.cpl: Quản lý Game Controllers
gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy
Editor”
mshearts: Chơi game “Hearts Card”
inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc
tính Internet
Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet
Explorer
control keyboard: Thiết lập thuộc tính của
bàn phím
secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security
Policy
lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and
Groups
control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột
ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng
perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance
Monitor”
telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and
Modem Options”
powercfg.cpl: Quản lý nguồn
control printers: Cửa sổ quản lý “Printers
and Faxes”
eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng
“Private Character Editor”
intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”
regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry
Editor
mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote
Desktop”
wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống
“Sicurity Center”
services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành
fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ
“Shared Folders”
shutdown: Tắt máy tính
mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound
and audio”
cliconfg: Cấu hình SQL Client
msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống
“System Configuration Utility”
sfc /scannow: Scan các file hệ thống
sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống
Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”
nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản
người dùng“User Account Management”
firewall.cpl: Tường lửa
syskey: Công cụ bảo mật hệ thống
wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”
winver: Xem phiên bản của hệ điều hành
Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad
Lệnh về mạng
chạy trên cmd
ipconfig/all Kiểm tra tất cả địa chỉ ip
ipconfig/flushdns Xóa toàn bộ dữ liệu bộ nhớ DNS
ping google.com kiểm tra kết nối mạng, kiểm
tra gói tin có đến hay không
tracert google.com kiểm tra kết nối mạng tracert cho biết từ máy
tính đển IP qua bao nhiêu kết nối và thời gian phản hồi của từng nơi.
netstat -an: liệt kê danh sách kết nối mạng
telnet : Lệnh kết nối với telnet server
cipher: Xóa bỏ dữ liệu vĩnh viễn
Lệnh tắt máy
shutdown -s -t 3600 (có dấu cách giữa các
nhóm ký tự, thời gian đo bằng giây: 3600)
Những lệnh Run thông dụng cho windows:
appwiz.cpl : mở cửa sổ Add/Remove Program
calc : Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control : mở Control Panel
cmd : mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup : cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk : sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping : gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit : công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz : mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32 : mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown : để tắt windows
spider : mở game spider của windows
sndvol32 : chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit : chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr : mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet : mở chương trình telnet
tracert : dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat : công cụ chat của Microsoft
wmplayer : mở Windows Media Player
wab : mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword : sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg : hiển thị cấu hình của IP
winver : dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmgr : cấu hình Update của Windows.
write : sử dụng để mở WordPad.
appwiz.cpl : mở cửa sổ Add/Remove Program
calc : Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control : mở Control Panel
cmd : mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup : cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk : sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping : gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit : công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz : mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32 : mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown : để tắt windows
spider : mở game spider của windows
sndvol32 : chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit : chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr : mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet : mở chương trình telnet
tracert : dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat : công cụ chat của Microsoft
wmplayer : mở Windows Media Player
wab : mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword : sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg : hiển thị cấu hình của IP
winver : dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmgr : cấu hình Update của Windows.
write : sử dụng để mở WordPad.
calc : Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control : mở Control Panel
cmd : mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup : cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk : sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping : gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit : công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz : mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32 : mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown : để tắt windows
spider : mở game spider của windows
sndvol32 : chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit : chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr : mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet : mở chương trình telnet
tracert : dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat : công cụ chat của Microsoft
wmplayer : mở Windows Media Player
wab : mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword : sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg : hiển thị cấu hình của IP
winver : dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmgr : cấu hình Update của Windows.
write : sử dụng để mở WordPad.
appwiz.cpl : mở cửa sổ Add/Remove Program
calc : Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control : mở Control Panel
cmd : mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup : cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk : sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping : gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit : công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz : mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32 : mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown : để tắt windows
spider : mở game spider của windows
sndvol32 : chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit : chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr : mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet : mở chương trình telnet
tracert : dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat : công cụ chat của Microsoft
wmplayer : mở Windows Media Player
wab : mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword : sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg : hiển thị cấu hình của IP
winver : dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmgr : cấu hình Update của Windows.
write : sử dụng để mở WordPad.
-
Accessibility Controls ( chương trình cơ bản có trong Win) = access.cpl
-
Add Hardware Wizard ( tự động dò tìm phần cứng) = hdwwiz.cpl
-
Add/Remove Programs ( thêm hoặc gỡ chương trình) = appwiz.cpl
-
Administrative Tools ( công cụ quản trị) = control admintools
-
Automatic Updates ( tự động cập nhật) = wuaucpl.cpl
-
Bluetooth Transfer Wizard ( khởi động Bluetooth) = fsquirt
-
Calculator ( máy tính ) = calc
-
Certificate Manager = certmgr.msc
-
Character Map ( bảng ký tự) = charmap
-
Check Disk Utility ( kiểm tra đĩa) = chkdsk
-
Clipboard Viewer ( mở clipboard) = clipbrd
-
Command Prompt (mở cửa sổ Dos) = cmd
-
Component Services ( quản lý các thành phần ) = dcomcnfg
-
Computer Management (quản lý máy) = compmgmt.msc
-
Date and Time Properties ( thuộc tính ngày giờ) = timedate.cpl
-
DDE Shares ( chia sẻ DDE) = ddeshare
-
Device Manager ( quản lý thiết bị = devmgmt.msc
-
Direct X Control Panel (If Installed)* = directx.cpl
-
Direct X Troubleshooter = dxdiag
-
Disk Cleanup Utility ( quét rác) = cleanmgr
-
Disk Defragment ( chống phân mảnh đĩa) = dfrg.msc
-
Disk Management (quản lý đĩa) = diskmgmt.msc
-
Disk Partition Manager (quản lý phân vùng) = diskpart
-
Display Properties = control desktop
-
Display Properties = desk.cpl
-
Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) = control color
-
Dr. Watson System Troubleshooting Utility (sử lý lỗi hệ thống) = drwtsn32
-
Driver Verifier Utility = verifier
-
Event Viewer = eventvwr.msc
-
File Signature Verification Tool = sigverif
-
Findfast = findfast.cpl
-
Folders Properties = control folders
-
Fonts = control fonts
-
Fonts Folder = fonts
-
Free Cell Card Game = freecell
-
Game Controllers = joy.cpl
-
Group Policy Editor (XP Prof) = gpedit.msc
-
Hearts Card Game = mshearts
-
Iexpress Wizard = iexpress
-
Indexing Service = ciadv.msc
-
Internet Properties = inetcpl.cpl
-
IP Configuration (Display Connection Configuration) = ipconfig /all
-
IP Configuration (Display DNS Cache Contents) = ipconfig /displaydns
-
IP Configuration (Delete DNS Cache Contents) = ipconfig /flushdns
-
IP Configuration (Release All Connections) = ipconfig /release
-
IP Configuration (Renew All Connections) = ipconfig /renew
-
IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS) = ipconfig
/registerdns
-
IP Configuration (Display DHCP Class ID) = ipconfig /showclassid
-
IP Configuration (Modifies DHCP Class ID) = ipconfig /setclassid
-
Java Control Panel (If Installed) = jpicpl32.cpl
-
Java Control Panel (If Installed) = javaws
-
Keyboard Properties = control keyboard
-
Local Security Settings = secpol.msc
-
Local Users and Groups = lusrmgr.msc
-
Logs You Out Of Windows = logoff
-
Microsoft Chat = winchat
-
Minesweeper Game = winmine
-
Mouse Properties = control mouse
-
Mouse Properties = main.cpl
-
Network Connections = control netconnections
-
Network Connections = ncpa.cpl
-
Network Setup Wizard = netsetup.cpl
-
Notepad = notepad
-
Nview Desktop Manager (If Installed) = nvtuicpl.cpl
-
Object Packager = packager
-
ODBC Data Source Administrator = odbccp32.cpl
-
On Screen Keyboard = osk
-
Opens AC3 Filter (If Installed) = ac3filter.cpl
-
Password Properties = password.cpl
-
Performance Monitor = perfmon.msc
-
Performance Monitor = perfmon
-
Phone and Modem Options = telephon.cpl
-
Power Configuration = powercfg.cpl
-
Printers and Faxes = control printers
-
Printers Folder = printers
-
Private Character Editor = eudcedit
-
Quicktime (If Installed) = QuickTime.cpl
-
Regional Settings = intl.cpl
-
Registry Editor = regedit
-
Registry Editor = regedit32
-
Remote Desktop = mstsc
-
Removable Storage = ntmsmgr.msc
-
Removable Storage Operator Requests = ntmsoprq.msc
-
Resultant Set of Policy (XP Prof) = rsop.msc
-
Scanners and Cameras = sticpl.cpl
-
Scheduled Tasks = control schedtasks
-
Security Center = wscui.cpl
-
Services = services.msc
-
Shared Folders = fsmgmt.msc
-
Shuts Down Windows = shutdown /s
-
Sounds and Audio = mmsys.cpl
-
Spider Solitare Card Game = spider
-
SQL Client Configuration = cliconfg
-
System Configuration Editor = sysedit
-
System Configuration Utility = msconfig
-
System File Checker Utility (Scan Immediately)= sfc /scannow
-
System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot) = sfc /scanonce
-
System File Checker Utility (Scan On Every Boot) = sfc /scanboot
-
System File Checker Utility (Return to Default Setting) = sfc /revert
-
System File Checker Utility (Purge File Cache) = sfc /purgecache
-
System File Checker Utility (Set Cache Size to size x) = sfc /cachesize=x
-
System Properties = sysdm.cpl
-
Task Manager = taskmgr
-
Telnet Client = telnet
-
User Account Management = nusrmgr.cpl
ngoài
những ct trên, nếu bạn muốn chạy 1 ứng dụng trong hộp thoại Run...bạn phải tạo
1 khóa trong RegEdit:
Bạn
vào khóa : Hkey_..._Machine\Software\Microsoft\Windows\Curren tVersion\App
Paths -> sau đó click phải tạo 1 khóa KEY mới đặt tên chương trình bạn muốn
chạy. VD: Unikey.exe
Sau
khi tạo khóa key: bạn chỉ cần nhập đường dẫn cho chương trình chạy trong
"Default" của khóa này ...
No comments:
Post a Comment